🔍
Search:
ĐOẠN THẲNG
🌟
ĐOẠN THẲNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
직선 위에 있는 두 점 사이에 한정된 부분.
1
ĐOẠN THẲNG:
Phần được giới hạn ở giữa hai điểm nằm trên một đường thẳng.
🌟
ĐOẠN THẲNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
한 선분을 둘로 나눌 때, 전체에 대한 큰 부분의 비와 큰 부분에 대한 작은 부분의 비가 같도록 나눈 것.
1.
CÁCH CHIA HOÀNG KIM, TIẾT DIỆN VÀNG, CÁCH CHIA THEO TỶ LỆ VÀNG:
Sự chia tỷ lệ phần lớn đối với toàn thể giống với tỷ lệ phần nhỏ so với phần lớn khi chia một đoạn thẳng làm đôi.
-
Danh từ
-
1.
여덟 개의 선분으로 둘러싸인 평면 도형.
1.
HÌNH BÁT GIÁC:
Hình phẳng được bao quanh bởi tám đoạn thẳng.
-
Danh từ
-
1.
한 선분을 둘로 나눌 때, 전체에 대한 큰 부분의 비와 큰 부분에 대한 작은 부분의 비가 같게 한 비율.
1.
TỶ LỆ VÀNG, TỶ LỆ LÝ TƯỞNG:
Tỷ lệ chia phần lớn so với tổng thể giống với tỷ lệ của phần nhỏ so với phần lớn khi chia một đoạn thẳng thành hai phần.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
선과 선이 만나는 세 개의 모.
1.
BA GÓC:
Ba góc do các đường thẳng cắt nhau.
-
2.
세 개의 선분으로 둘러싸인 평면 도형.
2.
TAM GIÁC:
Hình phẳng được bao quanh bởi ba đoạn thẳng.